Máy phân tích sinh hóa Clindiag SA-20

Tình trạng :
Còn hàng
Giá: Liên hệ
Số lượng :
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông tin kỹ thuật

Bảo hành : 36 tháng

Tình trạng : Đặt hàng trước
Hãng sản xuất : Clindiag - Bỉ

Máy phân tích sinh hóa Clindiag SA-20

Hãng cung cấp: Clindiag - Bỉ
Nước sx: Trung Quốc

Bảo hành: Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng miễn phí trong 36 tháng. Chúng tôi luôn tự hào đem đến dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng uy tín, cao cấp trong thời gian dài gấp 3 lần – tức 36 tháng. Chúng tôi là công ty duy nhất tại Việt Nam có chính sách chăm sóc khách hàng tốt nhất là “Miễn phí sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng trong 36 tháng”.
 

MÔ TẢ SẢN PHẨM:

Máy phân tích sinh hóa Clindiag SA-20 đã và đang được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, các thiết bị và linh phụ kiện sửa chữa máy luôn có sẵn. Với giá thành hợp lý, Clindiag SA-20 có kết quả xét nghiệm chính xác, ổn định và đáng tin cậy cho các kỹ thuật viên labo xét nghiệm.
Là hệ thống xét nghiệm sinh hóa mở hoàn toàn, máy sinh hóa PKL PPC-210 xét nghiệm được tất cả các thông số sinh hóa máu, sử dụng được tất cả các loại hóa chất sinh hóa đang được sử dụng trên thị trường Việt Nam.
 
 
Máy phân tích sinh hóa Clindiag SA-20

Với chất lượng hàng đầu thế giới đối với máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động. Chúng tôi hy vọng mang lại sự thỏa mãn cho khách hàng.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Máy sinh hóa SA-20 là hệ thống bán tự động được hoạt động bằng bộ vi xử lý. Hệ thống tuần hoàn mở, có thể cài đặt sử dụng các loại thuốc thử sinh hóa của các công ty trên thế giới. 

 

Hệ thống quang:
Quang kế bán tự dộng, hệ thống gọn nhẹ, tự động chuyển đổi các kính lọc với 7 vị trí kính lọc chuẩn 340, 405, 492, 510, 546, 578, 620 nm và có 3 vị trí lắp kính lọc để chờ

Độ chính xác của kính lọc: ± 2 nm

Nguồn sán:
Đèn Halogen 6V-10W tuổi thọ bóng đèn hoạt động lên đến 2000 giờ.

Cuvette đo:
Loại Cuvette tái sử dụng nhiều lần, được làm bằng loại thuỷ tinh trong suốt siêu bền, cho phép thực hiện các xét nghiệm sinh hóa, điện giải theo phương pháp men và miễn dịch (mật độ quang cao).


Hệ thống đo:
Dải đo (Photometric range): 0 – 2.5 O.D
Độ tuyến tính quang phổ lệch ± 2% với dải đo từ 0  – 2.0 OD
Độ chính xác đo quang phổ là ± 2% với dải đo từ 0 – 2.0 OD

Hệ thống ủ(370C):
Có 20 vị trí ủ hoá chất trong máy. Nhiệt độ ủ trong Cuvette đo là 25/30/370 C. Độ sai lệch trong phạm vi ± 0,10 C.

Hệ thống lưu trữ:
Có thể l­u kết quả ống chuẩn để sử dụng cho những lần đo sau, giúp tiết kiệm thuốc thử, hay có thể xóa đi để chuẩn lại một cách dễ dàng tùy theo yêu cầu của người sử dụng.
Lưu 1000 kết quả xét nghiệm.


Thể tích thuốc thử:
200ml- 500ml trên mỗi xét nghiệm. 


Giao diện:
Ngôn ngữ hiển thị bằng tiếng Anh. Màn hình LCD hiển thị kết quả, đường cong chuẩn. 

Máy in:
Máy in nhiệt sử dụng loại giấy thông dụng có kích cỡ 57 mm

Cài đặt chương trình:  
Có thể cài đặt tới 200 chương trình xét nghiệm. Bao gồm ISE (option)


Cổng giao điên :
Cổng nối tiếp và nối song song qua ngả RS232 có thể nối với máy in ngoài và máy vi tính.


Phương pháp đo:
Điểm cuối
Đo động học Fixed  Time (2 điểm đo)
Đo động học (nhiều điểm đo)
Đo nồng độ qua đường cong nhiều chuẩn (Xét nghiệm ASO, CRP…)